STT |
Loại văn bản | Kí hiệu | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Tình trạng |
Nội dung trích yếu |
1. Văn bản Luật, Nghị định, Nghị quyết | ||||||
1.1 | QĐ của Thủ tướng | 69/QĐ/TTg | 15/01/2019 | 15/01/2019 | Phê duyệt đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019-2025 | |
1.2 | Luật | 34/2018/QH14 | 19/11/2018 | 01/07/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật giáo dục đại học | |
1.3 | Thông tư | 24/2015/TT-BGDĐT | 23/09/2015 | 09/11/2015 | Còn hiệu lực | Quy định chuẩn Quốc gia đối với cơ sở giáo dục Đại học |
1.4 | Nghị định CP | 73/2015/NĐ-CP | 08/09/2015 | 25/10/2015 | Còn hiệu lực | Trích yếu về tiêu chuẩn, điều kiện được công nhận phân tầng (Khoản 1, Điều 10) |
1.5 | QĐ của Thủ tướng | 70/2014/QĐ-TTg | 10/12/2014 | 30/01/2015 | Còn hiệu lực | Quyết định ban hành điều lệ trường đại học |
1.6 | Nghị định CP | 138/2013/NĐ-CP | 22/10/2013 | 10/12/2013 | Còn hiệu lực | Trích yếu Điều 26, vi phạm trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
1.7 | Luật Giáo dục Đại học | 08/2012/QH13 | 18/06/2012 | 01/01/2013 | Còn hiệu lực | Trích yếu: Chương VII của Luật giáo dục đại học với 5 Điều cụ thể chi tiết về các hoạt động ĐBCL và KĐCLGD đại học: Mục tiêu, nguyên tắc và đối tượng KĐCL GDĐH; Trách nhiệm của cơ sở GDĐH trong việc ĐBCL GDĐH; Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở GDĐH về KĐCL GDĐH; Tổ chức KĐCL giáo dục và Sử dụng kết quả KĐCL GDĐH |
1.8 | QĐ của Thủ tướng | 711/2012/QĐ-TTg | 13/06/2012 | 13/06/2012 | Còn hiệu lực | Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục 2011 – 2020 |
1.9 | Nghị định Chính phủ | 31/2011/NĐ-CP | 11/05/2011 | 01/07/2011 | Còn hiệu lực | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục |
1.10 | Sửa đổi bổ sung Luật Giáo dục | 44/2009/QH12 | 01/07/2010 | 16/06/2010 | Không còn phù hợp | Trích yếu: Quy định về KĐCL giáo dục, quản lý nhà nước về kiểm định chất lượng giáo dục, nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục và các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục. |
1.11 | Nghị quyết của QH | 50/2010/QH12 | 19/06/2010 | Còn hiệu lực | Nghị quyết về việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và bảo đảm chất lượng đào tạo đối với giáo dục đại học | |
1.12 | Nghị định của Chính phủ | 75/2006/NĐ-CP | 02/08/2006 | 23/08/2006 | Còn hiệu lực | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục |
1.13 | Nghị quyết CP | 14/2005/NQ-CP | 02/11/2005 | 22/11/2005 | Còn hiệu lực | Nghị quyết về việc đổi mới cơ bản và toàn diện GDĐH VN giai đoạn 2006-2020 |
1.14 | Luật Giáo dục | 38/2005/QH11 | 14/06/2005 | 01/01/2006 | Còn hiệu lực | Điều 17. Kiểm định chất lượng giáo dục |
2. Văn bản về Kiểm định viên | ||||||
2.1 | Thông tư | 18/2013/TT-BGDĐT | 14/05/2013 | 28/06/2013 | Còn hiệu lực | Ban hành chương trình đào tạo kiểm định viên KĐCLGD ĐH và TCCN |
2.2 | Thông tư | 60/2012/TT-BGDĐT | 28/12/2012 | 15/02/2013 | Còn hiệu lực | Quy định về Kiểm định viên KĐCLGD |
3. Văn bản về Tổ chức Kiểm định chất lượng giáo dục | ||||||
3.1 | Thông tư | 61/2012/TT-BGDĐT | 28/12/2012 | 15/02/2013 | Còn hiệu lực | Quy định về điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
4. Công văn, hướng dẫn, thông báo về công tác đảm bảo chất lượng | ||||||
4.1 | Công văn | 2274/BGDDT-QLCL | 28/05/2019 | 28/05/2019 | Đẩy mạnh công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục ĐH,CĐSP, TCSP | |
4.2 | Công văn | 542/QLCL-KĐCLGD | 23/03/2018 | 23/03/2018 | Về việc báo cáo các điều kiện ĐBCL trước kỳ thi tuyển sinh TS, ThS, ĐH, CĐSP, TCSP năm 2018 | |
4.3 | Công văn | 361/KTKĐCLGD-KDĐH | 29/03/2017 | 29/03/2017 | Thẩm định và xác nhận các điều kiện ĐBCL GDĐH năm 2017 | |
4.4 | Kế hoạch | 118/KH- BGDĐT | 23/02/2017 | 23/02/2017 | Kế hoạch triển khai công tác kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở GDDH, CD, TCSP 2017 (23.02.2017) | |
4.5 | Công văn | 89/KTKĐCLGD-KĐĐH | 06/02/2017 | 06/02/2017 | Lấy ý kiến góp ý Dự thảo KH triển khai công tác KĐCLGD năm 2017 | |
4.6 | Thông báo | 70/TB-BGDĐT | 06/02/2017 | 06/02/2017 | Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại cuộc họp ngày 21/1/2017 về công khai điều kiện đảm bảo chất lượng GDĐH | |
4.7 | Công văn | 165/BGDĐT-GDĐH | 18/01/2017 | 18/01/2017 | Báo cáo thống kê và đánh giá tình hình hoạt động các trường ĐH ngoài công lập | |
4.8 | Thông báo | 29/TB- BGDĐT | 17/01/2017 | 17/01/2017 | Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại Hội nghị Giải pháp nâng cao chất lượng GD ĐH (Đà Nẵng) | |
4.9 | Thông báo | 816/TB-BGDĐT | 08/11/2016 | 08/11/2016 | Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại cuộc họp ngày 22/10/2016 về công tác KĐCLGDDH | |
4.10 | Công văn | 4756/BGDĐT- KTKĐCLGD | 26/09/2016 | 26/09/2016 | Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định CLGD năm học 2016-2017 | |
4.11 | Thông báo | 702/TB-BGDĐT | 22/09/2016 | 22/09/2016 | Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ về phương án triển khai công tác KĐCLGDDH | |
4.12 | Công văn | 585/KTKĐCLGD-KĐĐH | 05/04/2016 | 05/04/2016 | Triển khai công tác ĐBCL&KĐCl GD 2016 | |
4.13 | Công văn | 979/BGDĐT-KTKĐCLGD | 03/03/2015 | 03/03/2015 | Công văn v/v công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục ĐH và TCCN năm 2015, 2016 |